Word form, Paraphrase, Antonym"submissive"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"submissive"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"submissive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Obedient. Following orders or directions without question.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The child was obedient and did what his parents told him to do.

III. Antonyms của"submissive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Insubordinate. Not showing obedience or respect for authority.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The soldier was insubordinate and refused to follow the orders of his superior officer.
  • Defiant. Openly resisting or refusing to obey an authority.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The prisoner was defiant and refused to cooperate with the police.

    IV. Word form của"submissive" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Submission. The act of submitting to someone or something.

      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The prisoner's submission to the authority of the court was made in writing.
    • Submissiveness. The quality of being submissive.

      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The child's submissiveness was a sign of his respect for his parents.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR