Word form, Paraphrase, Antonym"total (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của total (verb) trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của total (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sum up - IELTS TUTOR xét ví dụ: "Let me sum up the main points of the presentation for you."
  • Add up - IELTS TUTOR xét ví dụ: "If we add up all the expenses, the total cost comes to $500."
  • Calculate - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The accountant will calculate the total revenue for the fiscal year."  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"estimate"tiếng anh
  • Tally - IELTS TUTOR xét ví dụ: "I need to tally the scores to determine the total number of points."
  • Count - IELTS TUTOR xét ví dụ: "Please count the items and let me know the total quantity."
  • Aggregate - IELTS TUTOR xét ví dụ: "We need to aggregate the sales figures to get the total revenue."
  • Compute - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The computer program will compute the total amount automatically."
  • Amass - IELTS TUTOR xét ví dụ: "Over the years, he managed to amass a total fortune of millions."
  • Accumulate - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The rainfall will accumulate over time, resulting in a total of several inches."

III. Trái nghĩa (Antonyms) của total (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Subtract - to take away or deduct a quantity or amount from a total. IELTS TUTOR xét ví dụ: "If we subtract the expenses from the revenue, we will get the net profit."
  • Deduct - to subtract or take away an amount or portion from a total. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The accountant will deduct the taxes from your gross income."
  • Minimize - to reduce or decrease the amount or size of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: "By implementing efficient processes, we can minimize the total time required."  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "find" tiếng anh
  • Exclude - to leave out or not include something or someone in a total. IELTS TUTOR xét ví dụ: "Please exclude any returns from the total number of products sold."
  • Partial - not complete or total; incomplete or limited. IELTS TUTOR xét ví dụ: "Due to budget constraints, we could only provide partial funding for the project."
  • Fragment - to break or divide something into smaller parts, resulting in a lack of total unity. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The disagreement caused the team to fragment, resulting in decreased"
  • Incomplete - not finished or lacking some essential parts; not total or whole. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The report is still incomplete as we haven't received all the necessary data."
  • Part - a portion or section that is distinct from the whole; not the total. IELTS TUTOR xét ví dụ: "She only contributed a small part to the overall project."
  • Piece - a single item or component that is part of a whole; not the entirety. IELTS TUTOR xét ví dụ: "He completed one piece of the puzzle, but there are still others remaining."
  • Fraction - a small part or portion of a whole; not the entire amount. IELTS TUTOR xét ví dụ: "They were only able to secure a fraction of the total funding needed."

IV. Word form của total (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Total (noun) - the whole amount or sum of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The total of the invoice is $1,000."
  • Totally (adverb) - completely or entirely; without exception. IELTS TUTOR xét ví dụ: "I totally agree with your proposal."  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"quantity"tiếng anh
  • Totality (noun) - the entirety or completeness of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The totality of the evidence supports the theory."
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR