Word form, Paraphrase, Antonym"upset"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"upset"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"upset" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Calm: not worried or upset. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor remained calm even when the patient started to panic.

III. Antonyms của"upset" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dismayed: feeling worried or upset. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The student was dismayed when she didn't get the grade she wanted on the test.
  • Frustrated: feeling annoyed or angry because of difficulties or obstacles. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The driver was frustrated when he got stuck in traffic.
  • Disconcerted: feeling confused or unsettled. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The witness was discomfited by the lawyer's aggressive questioning.

    IV. Word form của"upset" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Upset: to make someone feel worried or unhappy. 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The news of the war upset the family.
    • Upsetting: causing worry or unhappiness. 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The movie was very upsetting and I couldn't sleep that night.
    • Upset: a state of worry or unhappiness. 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The child was in a state of upset after the argument with their parents.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR