Word form, Paraphrase, Antonym"validate (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"validate (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "validate (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Verify - IELTS TUTOR xét ví dụ: The police verified the suspect's alibi.
  • Confirm - IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor confirmed the patient's diagnosis.
  • Assure - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer assured the client that they would win the case.
  • Elicit - IELTS TUTOR xét ví dụ: The interviewer elicited the interviewee's opinion on the company.
  • Establish - IELTS TUTOR xét ví dụ: The scientist established the cause of the disease.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"establish"tiếng anh
  • Prove - IELTS TUTOR xét ví dụ: The mathematician proved the theorem.
  • Support - IELTS TUTOR xét ví dụ: The evidence supported the theory.
  • Back up - IELTS TUTOR xét ví dụ: The witness backed up their testimony with evidence.
  • Affirm - IELTS TUTOR xét ví dụ: The judge affirmed the jury's verdict.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"validate (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Invalidate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The judge invalidated the jury's verdict.
  • Disprove - IELTS TUTOR xét ví dụ: The scientist disproved the theory.
  • Refute - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer refuted the witness's testimony.
  • Dispute - IELTS TUTOR xét ví dụ: The government disputed the findings of the report.
  • Question - IELTS TUTOR xét ví dụ: The student questioned the teacher's answer.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"long-established/well-established"tiếng anh
  • Doubt - IELTS TUTOR xét ví dụ: The detective doubted the suspect's story.
  • Mistrust - IELTS TUTOR xét ví dụ: The client mistrusted the lawyer.
  • Skeptical - IELTS TUTOR xét ví dụ: The scientist was skeptical of the results of the experiment.
  • Unconvinced - IELTS TUTOR xét ví dụ: The jury was unconvinced by the prosecution's case.
  • Doubtful - IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor was doubtful that the patient would recover.

IV. Word form của"validate (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Validation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The validation of the test results was important.
  • Valid - IELTS TUTOR xét ví dụ: The argument was valid.
  • Invalid - IELTS TUTOR xét ví dụ: The argument was invalid.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR