Word form, Paraphrase, Antonym"wipe out"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"wipe out"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"wipe out" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Eradicate

      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The campaign aimed to eradicate the disease by implementing widespread vaccination programs.
    • Annihilate

      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The powerful hurricane threatened to annihilate entire coastal communities.

    III. Antonyms của"wipe out" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Preserve (Definition: To maintain or keep intact)

      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Conservation efforts are crucial to preserve endangered species and prevent their extinction.
    • Protect (Definition: To shield or defend against harm)

      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Proper cybersecurity measures are essential to protect data from being wiped out by malicious attacks.
    • Sustain (Definition: To support or uphold over time)

      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The goal of the project is to sustain the natural balance of the ecosystem and prevent any wipeout of biodiversity.

    IV. Word form của"wipe out" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Wiper (noun) - a device or tool used for wiping

      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The windshield wipers on the car were essential for maintaining visibility during the heavy rain.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR