Word form, Paraphrase, Antonym "worship"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym "worship"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "worship" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Idolize - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Many teenagers idolize their favorite celebrities, emulating their style and behavior.
  • Honor - IELTS TUTOR xét ví dụ:  They gathered to honor their ancestors with a traditional ceremony.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "honour""honoured" tiếng anh
  • Pray to - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The faithful pray to the divine for guidance and blessings.
  • Glorify - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The choir sang hymns to glorify God during the church service.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"worship" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disrespect - IELTS TUTOR xét ví dụ:  He showed disrespect by mocking their religious customs.
  • Reject - IELTS TUTOR xét ví dụ:  They reject the beliefs of that particular religious group.
  • Disregard - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The person's actions disregard the sacredness of the place.
  • Ignore - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Some people choose to ignore religious practices altogether.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"impress "tiếng anh
  • Neglect - IELTS TUTOR xét ví dụ:  She neglects to attend religious services and ceremonies.
  • Defy - IELTS TUTOR xét ví dụ:  They defy the religious teachings and live their lives without adhering to any faith.
  • Abandon - IELTS TUTOR xét ví dụ:  They abandoned their faith and turned away from worship.
  • Forsake - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The individual decided to forsake organized religion and pursue a spiritual path independently.

IV. Word form của"worship" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Worshipful (adjective) - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The devotees had a worshipful attitude during the religious ceremony.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Mạo từ (article) trong tiếng anh
  • Worshipfully (adverb) - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The choir sang worshipfully, filling the air with harmonious melodies.
  • Worshipfulness (noun) - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The atmosphere in the temple was filled with worshipfulness and tranquility.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR