Word form, Paraphrase"comparatively"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase"comparatively"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của comparatively tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Relatively - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The new model is relatively smaller than the previous one."
    • In comparison - IELTS TUTOR xét ví dụ:  "In comparison to other cities, this one has a lower crime rate."
    • To a certain extent - IELTS TUTOR xét ví dụ: "His skills are impressive, to a certain extent."
    • Moderately - IELTS TUTOR xét ví dụ: "She is moderately taller than her younger sister."  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"moderate"tiếng anh
    • Somewhat - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The weather is somewhat cooler today."
    • Fairly - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The team performed fairly well in the competition."
    • Notably - IELTS TUTOR xét ví dụ: "Notably, the company achieved record sales this quarter."
    • In proportion - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The size of the rooms is designed in proportion to each other."
    • Comparably - IELTS TUTOR xét ví dụ: "Her skills are comparably strong compared to other candidates."

    III. Word form của comparatively tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Comparison - the act of examining the similarities and differences between two or more things. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The comparison between the two novels highlighted their distinct themes."
    • Comparative - relating to the act of comparing or showing a relative relationship. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The comparative analysis revealed significant differences in the data."
    • Compare - to examine two or more things to identify their similarities and differences. IELTS TUTOR xét ví dụ: "Let's compare these two products to determine the better option."  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form của từ "moderation" tiếng anh
    • Comparable - able to be compared or similar in certain respects. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The new smartphone is comparable to its competitors in terms of features."
    • Compared - past tense of "compare," indicating the action of making a comparison. IELTS TUTOR xét ví dụ: "When compared side by side, the differences in quality were evident."
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR