·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase"constitute"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của constitute tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Comprise - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The team is comprised of experts from various fields."
- Form - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The ingredients form the basis of the recipe."
- Make up - IELTS TUTOR xét ví dụ: "These five countries make up the majority of the organization's members." >> IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: make up
- Represent - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The elected officials represent the interests of their constituents."
- Constitute - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The evidence presented constitutes a strong case against the defendant."
III. Word form của constitute tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Constitution - the fundamental principles or established precedents that form the basis of a system or organization. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The country's constitution guarantees freedom of speech and expression."
- Constitutional - relating to the constitution or fundamental principles of a system or organization. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The court ruled that the law was not constitutional and violated citizens' rights."
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE