Word form, Paraphrase"constitute (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase"constitute (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của constitute (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Comprise - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The team is comprised of talented individuals from various backgrounds."
  • Form - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The members form the core of the organization."
  • Make up - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The ingredients make up the recipe for a delicious cake."
  • Establish - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The rules and regulations establish the framework for the institution."
  • Constitute - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The components constitute the structure of the machine."
  • Represent - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The delegates represent their respective countries at the international conference."  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "represent" tiếng anh
  • Shape - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The experiences we have shape who we become."
  • Construct - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The elements are constructed to create a cohesive design."
  • Generate - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The solar panels generate electricity for the entire building."
  • Contribute to - IELTS TUTOR xét ví dụ: "Each member's efforts contribute to the success of the project."

III. Antonyms của constitute (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Constitution (noun) - the fundamental principles and rules that govern a country or organization. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The constitution guarantees citizens' rights and freedoms."

  • Constitutional (adjective) - relating to the constitution or the basic principles of a system. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The court made a decision based on the constitutional rights of the individual."

  • Constitutive (adjective) - necessary or essential in creating or forming something. IELTS TUTOR xét ví dụ: "Open communication is constitutive of a healthy relationship." >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"present"tiếng anh

  • Reconstitute (verb) - to reconstruct or restore something to its previous state or form. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The dried food can be reconstituted by adding water."

  • Constituently (adverb) - in a manner that is characteristic or essential to the nature of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The team members worked constituently to achieve their goals."

  • Constituency (noun) - a group of people or area represented by an elected official. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The politician visited her constituency to address their concerns."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR