Word form & Paraphrase của"acquaint"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form & Paraphrase của"acquaint"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"acquaint" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Familiarize: IELTS TUTOR xét ví dụ: The orientation program aims to familiarize new employees with company policies.
  • Introduce: IELTS TUTOR xét ví dụ: Let me introduce you to my colleague, Sarah.
  • Inform: IELTS TUTOR xét ví dụ: I would like to inform you about the changes in our schedule.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "inform"tiếng anh
  • Make aware: IELTS TUTOR xét ví dụ: I want to make you aware of the potential risks involved in this project.
  • Educate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The purpose of this workshop is to educate participants about sustainable practices.
  • Convey knowledge: IELTS TUTOR xét ví dụ: The trainer's role is to convey knowledge to the trainees effectively.
  • Enlighten: IELTS TUTOR xét ví dụ: The documentary aims to enlighten viewers about the history of art.
  • Brief: IELTS TUTOR xét ví dụ: The manager will brief the team on the new project requirements.
  • Instruct: IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher will instruct the students on how to perform the experiment.

III. Word form của"acquaint" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Acquaintance (noun): Tom and Mary became good acquaintances after meeting at the conference. IELTS TUTOR xét ví dụ: Sarah is a new acquaintance whom I met at a networking event.

  • Acquainted (adjective): I am acquainted with the latest developments in the field. IELTS TUTOR xét ví dụ: John is well acquainted with the company's policies and procedures. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"information"tiếng anh

  • Unacquainted (adjective): The two individuals were unacquainted with each other's backgrounds. IELTS TUTOR xét ví dụ: As strangers, they remained unacquainted with each other's personal lives.

  • Acquaintancehood (noun): Their acquaintancehood was marked by mutual respect and support. IELTS TUTOR xét ví dụ: Over the years, their acquaintancehood grew into a strong professional relationship.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR