Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"contemplative"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"contemplative"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "contemplative" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Reflective - IELTS TUTOR xét ví dụ: She was in a reflective mood and spent the afternoon contemplating her life choices.
  • Meditative - IELTS TUTOR xét ví dụ: He practiced meditative breathing exercises to clear his mind and reduce stress.
  • Thoughtful - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her thoughtful responses to difficult questions showed her contemplative nature.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ "varied" tiếng anh
  • Introspective - IELTS TUTOR xét ví dụ: The writer's introspective style often delves into the psyche of the characters.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"contemplative" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Impulsive - IELTS TUTOR xét ví dụ: She was impulsive and didn't spend much time contemplating her decisions.
  • Distracted - IELTS TUTOR xét ví dụ: His mind was too distracted to be contemplative about the situation.
  • Superficial - IELTS TUTOR xét ví dụ: She had a superficial understanding of the issue and didn't engage in contemplation.
  • Shallow - IELTS TUTOR xét ví dụ: He had a shallow personality and didn't possess a contemplative nature.
  • Unthinking - IELTS TUTOR xét ví dụ: The unthinking response showed a lack of contemplation about the question.
  • Careless - IELTS TUTOR xét ví dụ: The careless actions showed a lack of contemplative consideration.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  VỊ TRÍ & CHỨC NĂNG TÍNH TỪ TIẾNG ANH
  • Rash - IELTS TUTOR xét ví dụ: He made a rash decision without contemplating the consequences.
  • Hasty - IELTS TUTOR xét ví dụ: The hasty response showed a lack of contemplation.
  • Mindless - IELTS TUTOR xét ví dụ: The mindless actions showed a lack of contemplative consideration.
  • Unthoughtful - IELTS TUTOR xét ví dụ: The unthoughtful answer showed a lack of contemplation.

IV. Word form của"contemplative" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Contemplate (verb) - IELTS TUTOR xét ví dụ: She took time to contemplate the meaning of the poem.
  • Contemplation (noun) - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her contemplation of the issue led to a deeper understanding.
  • Contemplative (adjective) - IELTS TUTOR xét ví dụ: His contemplative nature led to insightful conversations.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"contemplative"tiếng anh
  • Contemplatively (adverb) - IELTS TUTOR xét ví dụ: She sat contemplatively, taking in the scenery.
  • Post-contemplation (noun) - IELTS TUTOR xét ví dụ: After post-contemplation, she realized the error of her ways.
  • Self-contemplation (noun) - IELTS TUTOR xét ví dụ: Self-contemplation can lead to greater self-awareness.
  • Recontemplation (noun) - IELTS TUTOR xét ví dụ: The situation called for recontemplation before making a decision.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR