·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"annoy"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của "annoy" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Irritate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The loud music irritated the neighbors.
- Bother - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her constant talking bothered me during the movie.
- Disturb - IELTS TUTOR xét ví dụ: The noise from the construction site disturbed my sleep. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"disturb"tiếng anh
- Frustrate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The slow internet connection frustrated me while I was working.
- Aggravate - IELTS TUTOR xét ví dụ: His insensitive comments aggravated her.
- Harass - IELTS TUTOR xét ví dụ: The persistent telemarketing calls harassed her.
- Perturb - IELTS TUTOR xét ví dụ: The unexpected news perturbed him.
- Nuisance - IELTS TUTOR xét ví dụ: The barking dog was a nuisance to the whole neighborhood.
III. Trái nghĩa (Antonyms) của"annoy" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Please - IELTS TUTOR xét ví dụ: Your kind words please me.
- Delight - IELTS TUTOR xét ví dụ: The flowers he gave me delighted me.
- Soothe - IELTS TUTOR xét ví dụ: The music soothed her nerves. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "alleviate" tiếng anh
- Comfort - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her warm hug comforted me.
- Appease - IELTS TUTOR xét ví dụ: He tried to appease her with a gift.
- Calm - IELTS TUTOR xét ví dụ: The peaceful surroundings calmed him.
- Content - IELTS TUTOR xét ví dụ: She felt content after a good meal.
- Entertain - IELTS TUTOR xét ví dụ: The movie entertained the whole family.
IV. Word form của"annoy" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Annoyance - IELTS TUTOR xét ví dụ: His constant nagging was an annoyance to everyone.
- Annoyed - IELTS TUTOR xét ví dụ: She was annoyed by his rude behavior.
- Annoying - IELTS TUTOR xét ví dụ: The constant buzzing of the flies was annoying. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "alleviate" tiếng anh
- Annoyedly - IELTS TUTOR xét ví dụ: She left the room annoyedly after his insensitive comment.
- Annoyless - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new headphones are almost annoyless.
- Annoyable - IELTS TUTOR xét ví dụ: Some people are more annoyable than others.
- Annoyedly - IELTS TUTOR xét ví dụ: She looked at him annoyedly after he interrupted her.
- Annoyingly - IELTS TUTOR xét ví dụ: The car alarm was beeping annoyingly.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE