Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"be ignored"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"be ignored"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "be ignored" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Be disregarded: IELTS TUTOR xét ví dụ: His opinion was disregarded by everyone in the meeting.
  • Be neglected: IELTS TUTOR xét ví dụ: The issue of homelessness is often neglected by politicians.
  • Be overlooked: IELTS TUTOR xét ví dụ: My hard work was overlooked by my boss.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Collocation với từ "overlook"
  • Be ignored: IELTS TUTOR xét ví dụ: She felt ignored by her friends at the party.
  • Be excluded: IELTS TUTOR xét ví dụ: He was excluded from the group because of his behavior.
  • Be dismissed: IELTS TUTOR xét ví dụ: My ideas were dismissed by my boss without any consideration.
  • Be avoided: IELTS TUTOR xét ví dụ: He tried to avoid me after our argument.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"be ignored" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Attend: IELTS TUTOR xét ví dụ: Please attend to what I'm saying.
  • Acknowledge: IELTS TUTOR xét ví dụ: She acknowledged my presence with a smile.
  • Notice: IELTS TUTOR xét ví dụ: I noticed the new painting on the wall.
  • Recognize: IELTS TUTOR xét ví dụ: He recognized my contribution to the project.
  • Welcome: IELTS TUTOR xét ví dụ: They welcomed her with open arms.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Paraphrase từ"employee"tiếng anh
  • Embrace: IELTS TUTOR xét ví dụ: Let's embrace new ideas and challenges.
  • Accept: IELTS TUTOR xét ví dụ: She accepted my apology.
  • Approve: IELTS TUTOR xét ví dụ: They approved my proposal.
  • Include: IELTS TUTOR xét ví dụ: We should include everyone in our plans.
  • Engage: IELTS TUTOR xét ví dụ: Let's engage with our audience and answer their questions.

IV. Word form của"be ignored" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ignore (verb): IELTS TUTOR xét ví dụ: He tried to ignore the pain in his leg.
  • Ignored (adjective): IELTS TUTOR xét ví dụ: She felt ignored by her coworkers.
  • Ignorer (noun): IELTS TUTOR xét ví dụ: The ignorer of the warning suffered the consequences.
  • Ignorance (noun): IELTS TUTOR xét ví dụ: His ignorance of the law led to his arrest.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "ignorance" tiếng anh 
  • Ignorant (adjective): IELTS TUTOR xét ví dụ: He was ignorant of the facts.
  • Ignorantly (adverb): IELTS TUTOR xét ví dụ: She ignorantly made the same mistake twice.
  • Ignorable (adjective): IELTS TUTOR xét ví dụ: The issue was not ignorable.
  • Ignorably (adverb): IELTS TUTOR xét ví dụ: They ignorably overlooked the problem.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR