Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa) của"endanger"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"endanger"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "endanger" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Put at risk - IELTS TUTOR xét ví dụ: The oil spill put at risk the lives of many sea creatures.
  • Threaten - IELTS TUTOR xét ví dụ: The increase in pollution threatens the health of the community.
  • Imperil - IELTS TUTOR xét ví dụ: The reckless driving imperiled the safety of everyone on the road.
  • Jeopardize - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's decision to cut corners could jeopardize the safety of its workers.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "jeopardize"
  • Menace - IELTS TUTOR xét ví dụ: The presence of a dangerous animal can menace the safety of hikers in the area.
  • Expose to danger - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of safety equipment exposed the workers to danger.
  • Put in danger - IELTS TUTOR xét ví dụ: The storm surge put many houses in danger of flooding.
  • Risk - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of safety protocols increases the risk of accidents.
  • Perilous - IELTS TUTOR xét ví dụ: The journey through the mountains was perilous due to the extreme weather conditions.

III. Antonyms (trái nghĩa) của"endanger" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Protect - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new regulations are intended to protect endangered species.
  • Safeguard - IELTS TUTOR xét ví dụ: The construction crew took great care to safeguard the historic building.
  • Secure - IELTS TUTOR xét ví dụ: The investment strategy was designed to secure the company's financial future.
  • Defend - IELTS TUTOR xét ví dụ: The military's mission is to defend the country against external threats.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "defend" tiếng anh
  • Ensure safety - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company takes every precaution to ensure the safety of its employees.
  • Shield - IELTS TUTOR xét ví dụ: The umbrella shielded her from the rain.
  • Guard - IELTS TUTOR xét ví dụ: The security guard patrols the premises to prevent theft.
  • Preserve - IELTS TUTOR xét ví dụ: The conservation efforts aim to preserve natural habitats.
  • Maintain safety - IELTS TUTOR xét ví dụ: The maintenance crew ensures the safety of the equipment.
  • Assure protection - IELTS TUTOR xét ví dụ: The vaccine will assure protection against the disease.

IV. Word form của"endanger" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Endangered - IELTS TUTOR xét ví dụ: The endangered species needs protection.
    • Endangerment - IELTS TUTOR xét ví dụ: The environmental group is working to reduce endangerment of wildlife.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Từ vựng & Ideas topic "Extinction"&"Protecting Endanger...
    • Endangerment-free - IELTS TUTOR xét ví dụ: The product is certified as endangerment-free by regulatory agencies.
    • Endangerment level - IELTS TUTOR xét ví dụ: The endangerment level of the species is high.
    • Endangerment factor - IELTS TUTOR xét ví dụ: Climate change is an endangerment factor to many species.
    • Endangerment reduction - IELTS TUTOR xét ví dụ: The goal is to achieve a 50% reduction in endangerment of wildlife by 2030.
    • Endangerment prevention - IELTS TUTOR xét ví dụ: The program focuses on endangerment prevention of marine life.
    • Endangerment assessment - IELTS TUTOR xét ví dụ: The team is conducting an endangerment assessment of the area.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR