Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa) của"erosion"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"erosion"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "erosion" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Degradation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The gradual degradation of the hillside was caused by the heavy rains.
  • Wear and tear - IELTS TUTOR xét ví dụ: The old house showed signs of wear and tear from years of neglect.
  • Deterioration - IELTS TUTOR xét ví dụ: The quality of the products has deteriorated over time.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "deteriorate" tiếng anh
  • Disintegration - IELTS TUTOR xét ví dụ: The walls of the ancient temple were in a state of disintegration.
  • Breakdown - IELTS TUTOR xét ví dụ: The breakdown of the machinery was caused by overuse.
  • Decay - IELTS TUTOR xét ví dụ: The decay of the wooden fence was due to exposure to the elements.
  • Wasting away - IELTS TUTOR xét ví dụ: The wasting away of the shoreline is a result of rising sea levels.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"erosion" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Growth - IELTS TUTOR xét ví dụ: The growth of the trees provided a natural barrier against the wind.
  • Development - IELTS TUTOR xét ví dụ: The development of new technologies has made life easier.
  • Strengthening - IELTS TUTOR xét ví dụ: The strengthening of the building's foundation made it more stable.
  • Reinforcement - IELTS TUTOR xét ví dụ: The reinforcement of the walls prevented them from collapsing.
  • Restoration - IELTS TUTOR xét ví dụ: The restoration of the old house brought it back to its former glory.
  • Renewal - IELTS TUTOR xét ví dụ: The renewal of the park included planting new trees and flowers.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"existing"tiếng anh 
  • Regeneration - IELTS TUTOR xét ví dụ: The regeneration of the forest after the fire was impressive.
  • Enhancement - IELTS TUTOR xét ví dụ: The enhancement of the garden included adding new features.
  • Improvement - IELTS TUTOR xét ví dụ: The improvement of the road made it safer for drivers.
  • Preservation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The preservation of the historical site ensured it could be enjoyed for future generations.

IV. Word form của"erosion" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Erode - IELTS TUTOR xét ví dụ: The constant flow of water eroded the rocks over time.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng & word form của "erode"
  • Erosion control - IELTS TUTOR xét ví dụ: The construction of a retaining wall was done to prevent erosion.
  • Erosion-resistant - IELTS TUTOR xét ví dụ: The erosion-resistant materials used in construction ensured the building's longevity.
  • Erosion rate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The erosion rate of the coastline was studied by scientists.
  • Erosion process - IELTS TUTOR xét ví dụ: The erosion process was accelerated by human activity.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR