Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"essence"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"essence"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "essence" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Core: IELTS TUTOR xét ví dụ: The core of the issue is that we need to address the root cause of the problem.
  • Heart: IELTS TUTOR xét ví dụ: The heart of the matter is that we need to find a solution that works for everyone.
  • Substance: IELTS TUTOR xét ví dụ: The substance of her argument was that we need to invest in renewable energy.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "substance" tiếng anh
  • Soul: IELTS TUTOR xét ví dụ: The soul of the painting is captured in the vibrant colors and bold strokes.
  • Nature: IELTS TUTOR xét ví dụ: The nature of the problem is that it requires a multi-faceted solution.
  • Quintessence: IELTS TUTOR xét ví dụ: The quintessence of his writing is his ability to capture the human experience.
  • Foundation: IELTS TUTOR xét ví dụ: The foundation of their argument was that we need to re-evaluate our priorities.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"essence" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Superficiality - the quality of being shallow or lacking in depth or substance IELTS TUTOR xét ví dụ: The film was criticized for its superficiality and lack of character development.

  • Surface - the outer layer or exterior of something IELTS TUTOR xét ví dụ: The surface of the water was calm, but the currents below were strong.

  • Accidental - happening by chance or coincidence IELTS TUTOR xét ví dụ: The discovery of the new species was accidental, and not the result of a deliberate search. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"accident"tiếng anh

  • Nonessential - not necessary or vital IELTS TUTOR xét ví dụ: The additional features on the product were nonessential and drove up the cost.

IV. Word form của"essence" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Essential - absolutely necessary or fundamental IELTS TUTOR xét ví dụ: Water is essential to human life.

  • Essentially - in essence or fundamentally IELTS TUTOR xét ví dụ: The idea was essentially flawed from the beginning.

  • Essentiate - to embody or represent the essence of something IELTS TUTOR xét ví dụ: The painting essentiates the beauty of nature. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "essential" tiếng anh

  • Essentiality - the quality of being essential or fundamental IELTS TUTOR xét ví dụ: The essentiality of good communication cannot be overstated in any organization.

  • Nonessential - not necessary or fundamental IELTS TUTOR xét ví dụ: The additional features on the product were nonessential and drove up the cost.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR