Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"in the long run"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"in the long run"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "in the long run" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Eventually - IELTS TUTOR xét ví dụ: If you keep saving money, eventually you will be able to buy a house.
  • Over time - IELTS TUTOR xét ví dụ: Over time, the effects of climate change will become increasingly severe.
  • In the end - IELTS TUTOR xét ví dụ: In the end, hard work and perseverance pay off.
  • Ultimately - IELTS TUTOR xét ví dụ: Ultimately, the success of the project depends on the support of stakeholders.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "ultimately" tiếng anh
  • In the future - IELTS TUTOR xét ví dụ: Investing in education now will benefit society in the future.
  • Down the line - IELTS TUTOR xét ví dụ: The decisions made today will have implications down the line.
  • After a while - IELTS TUTOR xét ví dụ: After a while, the novelty of the new gadget wears off.
  • Over the long term - IELTS TUTOR xét ví dụ: Over the long term, a healthy lifestyle can reduce the risk of chronic diseases.
  • In the years to come - IELTS TUTOR xét ví dụ: In the years to come, technology will continue to transform the way we live and work.
  • In due time - IELTS TUTOR xét ví dụ: In due time, justice will be served.

III. Antonyms (trái nghĩa) của"in the long run" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Immediately - IELTS TUTOR xét ví dụ: Although the short-term costs are high, implementing the solution immediately is necessary.
  • Short-term - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company prioritized short-term profits over long-term sustainability.
  • Now - IELTS TUTOR xét ví dụ: Addressing the problem now is crucial to preventing further damage.
  • At present - IELTS TUTOR xét ví dụ: At present, the situation is dire and requires immediate action.
  • In the short run - IELTS TUTOR xét ví dụ: In the short run, the decision may be unpopular but is necessary for long-term success.
  • Short-sighted - IELTS TUTOR xét ví dụ: The short-sighted policies of the government neglected the long-term effects on the environment.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"short-sighted"tiếng anh 
  • Instantly - IELTS TUTOR xét ví dụ: Although it may seem convenient, relying on instant gratification can lead to negative consequences in the long run.
  • Short-lived - IELTS TUTOR xét ví dụ: The short-lived benefits of the project were outweighed by the long-term costs.
  • Momentarily - IELTS TUTOR xét ví dụ: Although the problem may be resolved momentarily, it will require long-term solutions.
  • Temporarily - IELTS TUTOR xét ví dụ: Although the solution may work temporarily, it is not a sustainable long-term solution.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR