Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa) của"Outstrip"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"Outstrip"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "Outstrip" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Surpass - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's sales this year will surpass last year's numbers.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "surpass" tiếng anh
  • Exceed - IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete's performance exceeded expectations.
  • Outdo - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new restaurant aims to outdo its competitors in terms of quality and service.
  • Overtake - IELTS TUTOR xét ví dụ: The race car driver managed to overtake his opponent on the final lap.
  • Outmatch - IELTS TUTOR xét ví dụ: The basketball team was completely outmatched by their opponents.
  • Eclipse - IELTS TUTOR xét ví dụ: The total solar eclipse will be visible from our area next month.
  • Top - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new phone model is expected to top the sales charts this quarter.
  • Beat - IELTS TUTOR xét ví dụ: The student was able to beat the previous high score in the math competition.
  • Trump - IELTS TUTOR xét ví dụ: The actor's performance in the new movie will likely trump his previous roles.
  • Pass - IELTS TUTOR xét ví dụ: The number of online shoppers is expected to pass the number of in-store shoppers this year.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"Outstrip" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trail - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's sales this year will trail last year's numbers.
  • Fall Behind - IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete's performance fell behind expectations.
  • Underperform - IELTS TUTOR xét ví dụ: The restaurant is underperforming compared to its competitors.
  • Lag - IELTS TUTOR xét ví dụ: The race car driver is lagging behind his opponents.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"delay"tiếng anh
  • Undermatch - IELTS TUTOR xét ví dụ: The basketball team was able to undermatch their opponents.
  • Underwhelm - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new phone model underwhelmed consumers and failed to meet sales expectations.
  • Lose - IELTS TUTOR xét ví dụ: The student lost to his classmates in the math competition.
  • Underperform - IELTS TUTOR xét ví dụ: The actor's performance in the new movie underperformed compared to his previous roles.
  • Fail - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company failed to meet its sales targets for the quarter.
  • Stay Behind - IELTS TUTOR xét ví dụ: The number of online shoppers is expected to stay behind the number of in-store shoppers this year.

IV. Word form của"Outstrip" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Outstripper - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new product is an outstripper in terms of quality and price.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR