Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa) của"protect"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"protect"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "protect" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Safeguard: IELTS TUTOR xét ví dụ: We must take measures to safeguard the wildlife in the national park.
  • Shield: IELTS TUTOR xét ví dụ: The umbrella shielded me from the rain.
  • Defend: IELTS TUTOR xét ví dụ: It is our duty to defend our country from external threats.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "defend" tiếng anh
  • Preserve: IELTS TUTOR xét ví dụ: It is important to preserve the historical sites for future generations.
  • Secure: IELTS TUTOR xét ví dụ: We need to secure our data to prevent unauthorized access.
  • Cover: IELTS TUTOR xét ví dụ: The hat covered my face from the sun.
  • Guard: IELTS TUTOR xét ví dụ: The security guard was hired to guard the premises.
  • Watch over: IELTS TUTOR xét ví dụ: The babysitter was hired to watch over the children while their parents were away.
  • Keep safe: IELTS TUTOR xét ví dụ: The lifeguard kept the swimmers safe in the pool.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"protect" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Endanger: IELTS TUTOR xét ví dụ: The new road construction endangered the habitat of the local wildlife.
  • Harm: IELTS TUTOR xét ví dụ: Smoking can harm your health in many ways.
  • Damage: IELTS TUTOR xét ví dụ: The storm caused significant damage to the property.
  • Destroy: IELTS TUTOR xét ví dụ: The fire destroyed the entire building.
  • Threaten: IELTS TUTOR xét ví dụ: The ongoing conflict threatens the stability of the region.
  • Attack: IELTS TUTOR xét ví dụ: The pirates launched an attack on the cargo ship.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "attack" tiếng anh
  • Expose: IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of protective gear exposed the workers to harmful chemicals.
  • Neglect: IELTS TUTOR xét ví dụ: Neglecting the maintenance of your car can lead to serious problems.
  • Abandon: IELTS TUTOR xét ví dụ: The owner abandoned the property, leaving it in disrepair.
  • Betray: IELTS TUTOR xét ví dụ: The security guard betrayed his employer by stealing from the safe.

IV. Word form của"protect" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Protection: IELTS TUTOR xét ví dụ: The protection of our personal information is essential in the digital age.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"protect"tiếng anh
  • Protector: IELTS TUTOR xét ví dụ: The bodyguard acted as the protector of the celebrity.
  • Protective: IELTS TUTOR xét ví dụ: The mother bear was fiercely protective of her cubs.
  • Protectively: IELTS TUTOR xét ví dụ: The father held his son protectively in his arms during the storm.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR