·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"spot"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của "spot" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Observe - IELTS TUTOR xét ví dụ: I spotted a rare bird in my backyard this morning.
- Notice - IELTS TUTOR xét ví dụ: Did you notice the new painting on the wall?
- Detect - IELTS TUTOR xét ví dụ: The security camera detected movement outside the building. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "find" tiếng anh
- Identify - IELTS TUTOR xét ví dụ: Can you identify the person in this photograph?
- Catch a glimpse of - IELTS TUTOR xét ví dụ: I caught a glimpse of my neighbor through the window.
- Sight - IELTS TUTOR xét ví dụ: We sighted a pod of whales off the coast.
- Spy - IELTS TUTOR xét ví dụ: The detective spied a suspect leaving the scene of the crime.
- Discern - IELTS TUTOR xét ví dụ: It can be difficult to discern the difference between some species of mushrooms.
- Behold - IELTS TUTOR xét ví dụ: Behold! The Grand Canyon.
III. Trái nghĩa (Antonyms) của"spot" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Miss - IELTS TUTOR xét ví dụ: I missed the opportunity to see the concert.
- Overlook - IELTS TUTOR xét ví dụ: I overlooked the typo in my essay.
- Ignore - IELTS TUTOR xét ví dụ: He chose to ignore the warning signs.
- Disregard - IELTS TUTOR xét ví dụ: It's important not to disregard safety protocols.
- Neglect - IELTS TUTOR xét ví dụ: Don't neglect your health. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"neglect"tiếng anh
- Lose - IELTS TUTOR xét ví dụ: I lost sight of the trail and got lost in the woods.
- Misplace - IELTS TUTOR xét ví dụ: I misplaced my keys and couldn't find them for an hour.
- Fail to see - IELTS TUTOR xét ví dụ: He failed to see the danger of the situation.
- Oversee - IELTS TUTOR xét ví dụ: She oversaw the construction project from start to finish.
- Pass over - IELTS TUTOR xét ví dụ: I decided to pass over the dessert menu.
IV. Word form của"spot" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Spotty (adjective) - IELTS TUTOR xét ví dụ: The dog had a spotty coat.
- Spotted (adjective) - IELTS TUTOR xét ví dụ: The spotted owl is an endangered species. >> IELTS TUTOR hướng dẫn CÁCH DÙNG TỪ GHÉP TIẾNG ANH
- Spottiness (noun) - IELTS TUTOR xét ví dụ: The spottiness of the data made it difficult to draw conclusions.
- Spottily (adverb) - IELTS TUTOR xét ví dụ: The student performed spottily on the exam.
- Spotlessly (adverb) - IELTS TUTOR xét ví dụ: The house was spotlessly clean.
- Unspotted (adjective) - IELTS TUTOR xét ví dụ: The snow was unspotted until we walked on it.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE