Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa) của"squander"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"squander"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "squander" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Waste - IELTS TUTOR xét ví dụ: She wasted her time watching TV instead of studying.
  • Misuse - IELTS TUTOR xét ví dụ: He misused the company's funds on personal expenses.
  • Spend recklessly - IELTS TUTOR xét ví dụ: She spent recklessly on clothes she didn't need.
  • Blow - IELTS TUTOR xét ví dụ: He blew all his savings on a trip to Europe.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "deal a blow to someone/something"tiếng anh 
  • Misspend - IELTS TUTOR xét ví dụ: He misspent his youth on unproductive activities.
  • Splurge - IELTS TUTOR xét ví dụ: She splurged on expensive gifts for herself.
  • Overindulge - IELTS TUTOR xét ví dụ: They overindulged in alcohol and drugs.
  • Deplete - IELTS TUTOR xét ví dụ: He depleted his resources by living beyond his means.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"squander" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Conserve - IELTS TUTOR xét ví dụ: He conserved his energy for the final sprint of the race.
  • Save - IELTS TUTOR xét ví dụ: She saved her money for a down payment on a house.
  • Preserve - IELTS TUTOR xét ví dụ: They preserved their resources for emergencies.
  • Economize - IELTS TUTOR xét ví dụ: He economized by buying in bulk and using coupons.
  • Thrift - IELTS TUTOR xét ví dụ: She practiced thrift by repairing and reusing old clothes.
  • Hoard - IELTS TUTOR xét ví dụ: They hoarded their supplies for a future shortage.
  • Invest - IELTS TUTOR xét ví dụ: He invested in stocks for long-term gains.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "invest" tiếng anh 
  • Budget - IELTS TUTOR xét ví dụ: She budgeted her expenses to avoid overspending.
  • Use wisely - IELTS TUTOR xét ví dụ: They used their time wisely by studying and practicing.
  • Manage - IELTS TUTOR xét ví dụ: He managed his resources effectively to achieve his goals.

IV. Word form của"squander" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Squanderer - a person who wastes resources - IELTS TUTOR xét ví dụ: The squanderer lost all his money on gambling.
  • Squandering - the act of wasting resources - IELTS TUTOR xét ví dụ: The squandering of public funds caused outrage.
  • Squandered - wasted or misspent - IELTS TUTOR xét ví dụ: The squandered opportunity resulted in failure.
  • Squanderous - wasteful or prodigal - IELTS TUTOR xét ví dụ: The squanderous spending habits had to be curbed.
  • Squanderment - the act of squandering or wasting resources - IELTS TUTOR xét ví dụ: The squanderment of food was criticized.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  CÁCH DÙNG TỪ "MAKE"TIẾNG ANH
  • Unsquandered - not wasted or misspent - IELTS TUTOR xét ví dụ: The unsquandered opportunity was seized upon.
  • Squander-free - without waste or misuse of resources - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company aims to be squander-free in its operations.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR