Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"to long for"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"to long for"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "to long for" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • To yearn for 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She yearns for the day when she can travel the world.
  • To crave 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He craves success in his career.
  • To desire 
  • To dream of 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He dreams of a life filled with adventure.
  • To aspire to 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She aspires to become a successful entrepreneur.
  • To wish for 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They wish for a world without poverty.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"to long for" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • To despise - to strongly dislike 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She despises him for his dishonesty.
  • To detest - to hate intensely 
  • To abhor - to hate or loathe 
  • To loathe - to feel intense dislike or disgust for someone or something 
  • To turn away - to refuse to help or listen to someone 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company turned away her job application.
  • To neglect - to fail to care for or pay attention to 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They neglected their duties and were fired.

IV. Word form của"to long for" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Longing - a strong desire or yearning 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She felt a deep longing for her home country.
  • Longingly - in a yearning or wistful manner 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She gazed longingly at the photo of her late husband.
  • Long - an extended period of time 
  • Lengthy - taking a long time or having many words 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The meeting was lengthy and unproductive.
  • Lengthen - to make something longer 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She lengthened the dress to fit her tall frame.
  • Lengthwise - in the direction of the length 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He cut the bread lengthwise to make sandwiches.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR