Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "consideration" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "consideration" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "consideration" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thoughtfulness - IELTS TUTOR xét ví dụ: Showing thoughtfulness can make a big difference in someone's day.
  • Deliberation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's decision was made after much deliberation.
  • Reflection - IELTS TUTOR xét ví dụ: Taking time for reflection can help you make better choices.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"reflection"tiếng anh
  • Attention - IELTS TUTOR xét ví dụ: Paying attention to details is important in this job.
  • Regard - IELTS TUTOR xét ví dụ: The team has great regard for their coach.
  • Contemplation - IELTS TUTOR xét ví dụ: He spent the afternoon in deep contemplation about his future.
  • Pondering - IELTS TUTOR xét ví dụ: Pondering on the issue, he finally came up with a solution.

III. Antonym (trái nghĩa) của từ "consideration" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Neglect - IELTS TUTOR xét ví dụ: The neglect of the building's maintenance led to its deterioration.
  • Disregard - IELTS TUTOR xét ví dụ: The boss's disregard for his employees led to low morale.
  • Inattention - IELTS TUTOR xét ví dụ: His inattention to detail cost the company a lot of money.
  • Indifference - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's indifference to the environment has led to pollution.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "indifference" tiếng anh
  • Negligence - IELTS TUTOR xét ví dụ: The nurse's negligence resulted in harm to the patient.
  • Thoughtlessness - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her thoughtlessness caused her to hurt her friend's feelings.
  • Insensitivity - IELTS TUTOR xét ví dụ: His insensitivity to others' needs made him unpopular.
  • Inconsiderateness - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her inconsiderateness towards her neighbors made them upset.
  • Selfishness - IELTS TUTOR xét ví dụ: His selfishness led to the downfall of his relationships.
  • Disrespect -IELTS TUTOR xét ví dụ:  Her disrespect towards authority figures resulted in disciplinary action.

IV. Word form của từ "consideration" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • CONSIDER (V) - cân nhắc
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Some 100,000 consider Kashubian their mother tongue and speak it to varying degrees.
  • CONSIDERATION (N) - sự quan tâm
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The most important basic consideration for shades and blinds is proper measuring of the window.
  • CONSIDERABLE (ADJ) - đáng kể
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There is a considerable amount of technical support for transport and agricultural aviation.
  • CONSIDERABLY (ADV) - đáng kể
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The overall tone is considerably lighter than in Chaucer's poem, the play being diversified with songs and lyrical passages.
  • CONSIDERATE (ADJ) - cẩn trọng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I am considerate, drive to the speed limit and also drive a car that's more economical than my old one.
  • INCONSIDERATE (ADJ) - thiếu suy nghĩ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Stealing a coat during the coldest weather in local history is as inconsiderate as it gets, even if you were drunk!
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR