Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "able" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "able" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của từ "able" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ability
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His ability to multitask makes him a valuable employee.
  • Disable: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The accident disabled him from performing physical tasks.
  • Enabling: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The new software is enabling employees to work remotely.
  • Ability to learn: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The ability to learn new skills is crucial for career growth.
  • Inability: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His inability to communicate effectively hindered the project progress.
  • Disablement: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The disablement of the machine caused delays in production.

III. Paraphrase (đồng nghĩa) của từ "able" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Capable: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She is capable of handling the project on her own.
  • Competent: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The new employee is competent in using the latest software.
  • Skilled: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef is skilled in preparing exotic dishes.
  • Proficient: 
  • Gifted: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She is gifted with a photographic memory.
  • Talented: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The young artist is very talented in painting.
  • Adept: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The sportsman is adept at multiple sports.
  • Qualified: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He is qualified to take on the new position.
  • Accomplished: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The pianist is an accomplished musician.

IV. Antonym (trái nghĩa) của từ "able" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Unable: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She is unable to attend the meeting due to illness.
  • Incapable: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The employee is incapable of handling the responsibilities of the job.
  • Incompetent: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The lawyer was found to be incompetent in handling the case.
  • Inefficient: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The machine is inefficient in producing the required output.
  • Inadequate: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The resources provided were inadequate to complete the project.
  • Inexperienced: 
  • Unqualified: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The candidate was unqualified for the job due to lack of experience.
  • Disabled: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The disabled person requires assistance to perform physical tasks.
  • Handicapped: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The handicapped person faces challenges in performing daily activities.
  • Limited: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The limited resources available hindered the progress of the project.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR