Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "bottom"trong chỉ phương hướng

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "bottom"trong chỉ phương hướng

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "bottom" (chỉ phương hướng) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Low point - IELTS TUTOR xét ví dụ: The ship sank to the lowest point of the ocean floor.
  • Underneath - IELTS TUTOR xét ví dụ: The ball rolled underneath the couch to the bottom.
  • Downward - IELTS TUTOR xét ví dụ: The diver swam downward towards the bottom of the ocean.
  • Base - IELTS TUTOR xét ví dụ: The foundation of the building starts at the bottom.
  • Foot - IELTS TUTOR xét ví dụ: The bottom of the staircase is where you can find the shoe rack.
  • Floor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The shoes were thrown on the bottom of the closet floor.
  • Depth - IELTS TUTOR xét ví dụ: The fisherman caught the fish at the bottom of the lake.
  • Ground level - IELTS TUTOR xét ví dụ: The restaurant is located at the bottom of the building.
  • Base level - IELTS TUTOR xét ví dụ: The supermarket's bakery is located at the bottom level of the store.

III. Synonyms (trái nghĩa) của từ"bottom" (chỉ phương hướng) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Top - IELTS TUTOR xét ví dụ: The book is located on the top shelf of the bookcase.
  • Upper - IELTS TUTOR xét ví dụ: The upper part of the building has a great view of the city.
  • Highest point - IELTS TUTOR xét ví dụ: The airplane reached the highest point of its flight.
  • Peak - IELTS TUTOR xét ví dụ: The mountain climbers reached the peak of the mountain.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "peak" như động từ, tính từ & danh từ
  • Apex - IELTS TUTOR xét ví dụ: The pyramid's apex was decorated with gold.
  • Summit - IELTS TUTOR xét ví dụ: The hikers reached the summit of the mountain after a long climb.
  • Zenith - IELTS TUTOR xét ví dụ: The sun was at its zenith during noon.
  • High point - IELTS TUTOR xét ví dụ: The concert's high point was when the band played their famous song.

IV. Word form của từ "bottom" (chỉ phương hướng) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bottomless - Without a bottom; endless; immeasurable. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The ocean seemed bottomless as I gazed out into the distance.
  • Bottommost - The lowest or last in a series; the deepest. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bottommost shelf of the bookcase was filled with old photo albums.
  • Bottoming - Reaching the lowest point or level; to reach the end. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's profits kept bottoming out until they implemented a new marketing strategy.
  • Bottom-up - Starting with the lowest levels and working upwards. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The organization used a bottom-up approach to develop its new policies and procedures.
  • Bottom line - The final result or outcome; the conclusion. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bottom line is that we need to increase our revenue in order to stay in business.
  • Bottleneck - A point of congestion or obstruction; a limiting factor. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The construction on the highway caused a bottleneck of traffic during rush hour.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR