Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "CLOSE" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "CLOSE" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "CLOSE" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Shut - IELTS TUTOR xét ví dụ: Can you shut the door, please?
  • Seal - IELTS TUTOR xét ví dụ: The envelope was sealed shut with tape.
  • Block - IELTS TUTOR xét ví dụ: The construction workers blocked the road for repairs.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"block"tiếng anh
  • Secure - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lock on the safe was secured tightly.
  • Fasten - IELTS TUTOR xét ví dụ: She fastened the belt on her seat before the plane took off.
  • Conclude - IELTS TUTOR xét ví dụ: The meeting concluded with a final decision.
  • End - IELTS TUTOR xét ví dụ: The movie ended with a plot twist.
  • Terminate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The contract was terminated after a breach of agreement.
  • Clasp - IELTS TUTOR xét ví dụ: She clasped her hands together in prayer.
  • Cram - IELTS TUTOR xét ví dụ: The student had to cram for the exam at the last minute.

III. Synonyms (trái nghĩa) của từ "CLOSE" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Open - IELTS TUTOR xét ví dụ: The store is now open for business.
    • Allow - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company allowed the employees to work from home.
    • Release - IELTS TUTOR xét ví dụ: The prisoner was released from jail after serving his sentence.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "release" tiếng anh
    • Loose - IELTS TUTOR xét ví dụ: The dress was too loose for her, so she had to return it.
    • Unfasten - IELTS TUTOR xét ví dụ: She unfastened the button on her jacket to cool down.
    • Begin - IELTS TUTOR xét ví dụ: The concert will begin in ten minutes.
    • Start - IELTS TUTOR xét ví dụ: He started his new job last week.
    • Extend - IELTS TUTOR xét ví dụ: The deadline for the project was extended for another week.
    • Expand - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company plans to expand its operations to a new market.

    IV. Word form của từ "CLOSE" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • CLOSE (N/V) - kết/ đóng
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Metasternum with yellowish-brown pubescence, laterally and close to metacoxae more yellowish.
    • CLOSELY (ADV) - gần gũi
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Their story closely resembles the relationship of African Americans to our country.
    • CLOSENESS (N) - sự thân mật
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Rarely have I seen so much respect, attachment, and closeness between a teacher and his students.
    • CLOSURE (N/V) - bế mạc, kết thúc
    • DISCLOSE (V) - mở ra
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: I can't disclose the full contents of the email, as it is top secret eyes-only.
    • DISCLOSURE (N) - sự mở ra
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: In fact disclosure of their meaning would defeat their very object in sending them.
    • ENCLOSE (V) - vây quanh
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Between them are the two middle-layers, or mesoblasts, which enclose the body-cavity.
    • ENCLOSURE (N) - sự rào lại
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: He died after a rare Asian elephant, threw him against the walls of the enclosure at Chester Zoo then head-butted him.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR