Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "conducive" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "conducive" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "conducive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Favorable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The weather was favorable for a picnic in the park.
  • Beneficial: IELTS TUTOR xét ví dụ: Drinking water is beneficial for our health.
  • Supportive: IELTS TUTOR xét ví dụ: A supportive family can help you through difficult times.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ "support" tiếng anh
  • Helpful: IELTS TUTOR xét ví dụ: The tutorial videos were very helpful in completing the project.
  • Productive: IELTS TUTOR xét ví dụ: A quiet environment is conducive to a productive workday.
  • Promoting: IELTS TUTOR xét ví dụ: The new policy was aimed at promoting innovation and creativity.
  • Suitable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The spacious kitchen was suitable for preparing large meals.

III. Antonym (trái nghĩa) của từ "conducive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • unfavorable - not favorable 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The hot weather is unfavorable for outdoor activities.
  • disadvantageous - not advantageous 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The high interest rates are disadvantageous for borrowers.
  • detrimental - causing harm 
  • adverse - unfavorable or harmful 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The storm had an adverse effect on the crops.
  • obstructive - hindering or preventing progress 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bureaucracy can be obstructive to businesses.
  • hindering - preventing progress or development 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The lack of funding is hindering the research project.
  • impeding - obstructing or interfering with progress 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The traffic jam is impeding our journey.
  • counterproductive - having the opposite effect of what is intended 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The strict regulations are counterproductive to innovation.
  • inhibiting - preventing or restraining progress or development 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The fear of failure can be inhibiting for creativity.

IV. Word form của từ "conducive" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Conduce - to lead to a particular result or effect 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Regular exercise can conduce to better health.
  • Conducive - making a certain situation or outcome likely or possible 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The positive work environment is conducive to productivity.
  • Conduciveness - the quality of being conducive 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The conduciveness of the environment was crucial to the success of the project.
  • Conduct - behavior or actions 
  • Misconduct - inappropriate or unacceptable behavior 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The athlete was punished for misconduct on the field.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR