Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "entitle" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "Entitle" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "Entitle" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Give the right to - IELTS TUTOR xét ví dụ: The law entitles all citizens to a fair trial.
  • Grant permission to - IELTS TUTOR xét ví dụ: Your ticket entitles you to access all areas of the museum.
  • Qualify for - IELTS TUTOR xét ví dụ: Meeting the requirements entitles you to apply for the scholarship.
  • Empower - IELTS TUTOR xét ví dụ: Education can entitle individuals with the power to make informed decisions.
  • Permit - IELTS TUTOR xét ví dụ: Your membership entitles you to park in the reserved area.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"permit"tiếng anh
  • Warrant - IELTS TUTOR xét ví dụ: His experience and expertise entitle him to be considered for the position.
  • Authorize - IELTS TUTOR xét ví dụ: Only a valid passport will entitle you to travel abroad.
  • Allow - IELTS TUTOR xét ví dụ: Having a disability entitles her to certain accommodations at work.
  • Bestow - IELTS TUTOR xét ví dụ: The award ceremony entitles the recipient with recognition and prestige.
  • Invest - IELTS TUTOR xét ví dụ: Hard work and dedication can entitle you with a sense of pride and accomplishment.

III. Antonyms (trái nghĩa) của từ "Entitle" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Deprive - IELTS TUTOR xét ví dụ: The thief was deprived of his freedom after being caught.
  • Refuse - IELTS TUTOR xét ví dụ: The bouncer refused entrance to anyone without a valid ID.
  • Disqualify - IELTS TUTOR xét ví dụ: Failing to meet the requirements will disqualify you from the competition.
  • Prohibit - IELTS TUTOR xét ví dụ: The sign read "No entry" and prohibited anyone from entering the restricted area.
  • Prevent - IELTS TUTOR xét ví dụ: The safety gate is designed to prevent unauthorized access.
  • Restrict - IELTS TUTOR xét ví dụ: The policy restricts access to certain areas for security reasons.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "restrict" tiếng anh
  • Deny - IELTS TUTOR xét ví dụ: The court denied him the right to see his children.
  • Invalidate - IELTS TUTOR xét ví dụ: A false passport will invalidate your right to travel.
  • Revoke - IELTS TUTOR xét ví dụ: His license was revoked due to reckless driving.
  • Take away - IELTS TUTOR xét ví dụ: Failing to follow the rules will result in the take away of privileges.

IV. Word form của từ "Entitle" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Entitlement - the state of being entitled to something. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The entitlement to healthcare is a fundamental right.
  • Entitled - having the right to something. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He felt entitled to a promotion after working for the company for five years.
  • Entitler - a person or entity that grants entitlements. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The university is the entitler of the academic degree.
  • Unentitled - not having the right or entitlement to something. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Unentitled individuals are not eligible for government assistance.
  • Pre-entitle - to give a right or entitlement in advance. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The pre-entitlement of benefits can help avoid delays in processing.
  • Entitlement program - a government program that provides benefits to eligible individuals. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Medicare is an entitlement program for people over the age of 65.
  • Self-entitled - a person who believes they deserve special treatment or privileges without merit. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The self-entitled student demanded a higher grade despite failing the exam.
  • Re-entitle - to grant a right or entitlement again. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: After fulfilling the requirements, he was re-entitled to the scholarship.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR