Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "entrust" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "entrust" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "entrust" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Delegate - IELTS TUTOR xét ví dụ: I will delegate the task to my assistant.
  • Assign - IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher will assign the project to the students.
  • Commission - IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist was commissioned to paint a portrait of the CEO.
  • Confer - IELTS TUTOR xét ví dụ: The CEO will confer with the board of directors before making a decision.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "Confer" tiếng anh
  • Trust - IELTS TUTOR xét ví dụ: I trust you to keep my secrets safe.
  • Hand over - IELTS TUTOR xét ví dụ: Please hand over the documents to the receptionist.
  • Grant - IELTS TUTOR xét ví dụ: The government will grant funds to support small businesses.
  • Endow - IELTS TUTOR xét ví dụ: The wealthy philanthropist endowed the university with a large sum of money.
  • Bestow - IELTS TUTOR xét ví dụ: The king will bestow a medal of honor on the brave soldier

III. Antonym (trái nghĩa) của từ "entrust" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dismiss - to reject or deny responsibility; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The manager will dismiss the employee who did not follow company policies.
  • Refuse - to decline or reject an offer; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company will refuse to work with suppliers who do not meet ethical standards.
  • Deny - to refuse to give or acknowledge; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The restaurant will deny service to customers who are not wearing masks.
  • Divest - to remove or sell off assets or responsibilities; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company will divest itself of its underperforming divisions.
  • Take back - to revoke or retract; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company will take back the faulty product and offer a replacement.
  • Withdraw - to remove or take back; 
  • Revoke - to cancel or annul; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government will revoke the license of the company that violated environmental regulations.

IV. Word form của từ "entrust" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Entrustment - the act of entrusting; 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The entrustment of the task to the new employee was a test of their competence.
    • Entrustee - a person who is entrusted with a responsibility; 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The entrustee of the company's intellectual property must protect it from theft.
    • Entruster - a person who entrusts a responsibility to another; 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The entruster of the task must ensure that the entrustee is capable of performing it.
    • Entrustable - capable of being entrusted; 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The candidate is entrustable with the task of managing the project.
    • Self-entrustment - the act of entrusting oneself with a responsibility; 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The self-entrustment of the project was a challenge for the young entrepreneur.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR