Word form, Paraphrase (đồng nghĩa) của từ "impart" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "impart" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của từ "impart" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Impartation 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The impartation of knowledge is an important aspect of education.
  • Imparter
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher is the primary imparter of knowledge in the classroom.
  • Impartible
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The skills he learned were impartible to his colleagues.
      • The impartible knowledge of her mentor helped her succeed in her career.
      • The impartible information was shared only with the select few.
  • Imparting 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The imparting of knowledge should be a continuous process.
  • Impartment 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The impartment of skills is necessary for personal growth.
  • Impartee 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The impartee of the conversation was a valuable lesson for him.
  • Impartibility 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The impartibility of the knowledge made it difficult to comprehend.
  • Imparted 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The imparted knowledge helped her excel in her field.

III. Paraphrase (đồng nghĩa) của từ "impart" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Convey - IELTS TUTOR xét ví dụ: She tried to convey the importance of the task to her team.
  • Communicate - IELTS TUTOR xét ví dụ: It is important to communicate your needs clearly to avoid misunderstandings.
  • Transmit - IELTS TUTOR xét ví dụ: The satellite transmits the data to the ground station.
  • Impose - IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher imposed her ideas on the students.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "impose" tiếng anh
  • Bestow - IELTS TUTOR xét ví dụ: He bestowed his wisdom upon his young apprentice.
  • Share - IELTS TUTOR xét ví dụ: The team agreed to share their knowledge and skills to complete the project.
  • Provide - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company provided training to its employees to improve their skills.
  • Pass on - IELTS TUTOR xét ví dụ: She decided to pass on her knowledge to the next generation.
  • Instill - IELTS TUTOR xét ví dụ: The coach tried to instill a sense of discipline in the players.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR