Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "Layout" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "Layout" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "Layout" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Arrangement - IELTS TUTOR xét ví dụ: The arrangement of the furniture in the room was changed to make it look more spacious.
  • Design - IELTS TUTOR xét ví dụ: The graphic designer came up with a new design for the company's logo.
  • Format - IELTS TUTOR xét ví dụ: The report needs to be in a specific format before it can be submitted.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"form"tiếng anh
  • Configuration - IELTS TUTOR xét ví dụ: The IT team changed the configuration of the network to improve its performance.
  • Composition - IELTS TUTOR xét ví dụ: The composition of the painting was impressive and caught the viewer's attention.
  • Setup - IELTS TUTOR xét ví dụ: The setup of the event was elaborate and required a lot of preparation.
  • Blueprint - IELTS TUTOR xét ví dụ: The architect showed us the blueprint of the building before construction started.
  • Plan - IELTS TUTOR xét ví dụ: The project manager created a detailed plan for the construction of the new building.
  • Scheme - IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher had a scheme in mind for how to best organize the classroom activities.
  • Pattern - IELTS TUTOR xét ví dụ: The pattern of the wallpaper was carefully selected to match the room's decor.

III. Antonyms (trái nghĩa) của từ "Layout" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disarray - IELTS TUTOR xét ví dụ: The room was in complete disarray with clothes and items scattered all over the floor.
  • Chaos - IELTS TUTOR xét ví dụ: The chaotic traffic made it difficult to get anywhere on time.
  • Disorder - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of order in the office made it difficult to find anything.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "disorder" tiếng anh
  • Confusion - IELTS TUTOR xét ví dụ: The confusing instructions made it hard to complete the task.

IV. Word form của từ "Layout" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Lay - IELTS TUTOR xét ví dụ: She decided to lay out the clothes for tomorrow to save time in the morning.
  • Laid - IELTS TUTOR xét ví dụ: He had laid the groundwork for the project to begin.
  • Layer - IELTS TUTOR xét ví dụ: The cake had multiple layers of frosting and filling.
  • Overlay - IELTS TUTOR xét ví dụ: The map had an overlay that showed the different terrain types.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  PHÂN BIỆT "LIE" & "LAY" TIẾNG ANH
  • Overlaid - IELTS TUTOR xét ví dụ: The designer overlaid the text on the image to create a visually appealing graphic.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR