·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "left"trong chỉ phương hướng
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của từ "left" (chỉ phương hướng) tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Westward - IELTS TUTOR xét ví dụ: He turned westward at the intersection and drove towards the mountains.
- Southward - IELTS TUTOR xét ví dụ: She walked southward along the beach, enjoying the warm sun on her face.
- Leftward - IELTS TUTOR xét ví dụ: The hikers followed the trail leftward and soon came to a waterfall.
- Counterclockwise - IELTS TUTOR xét ví dụ: The carousel spun counterclockwise, much to the delight of the children.
- Anti-clockwise - IELTS TUTOR xét ví dụ: In the UK, cars drive on the left-hand side of the road, and roundabouts turn anti-clockwise.
III. Synonyms (trái nghĩa) của từ"left" (chỉ phương hướng) tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Right - Opposite of left; toward the east when facing north.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She turned right at the stop sign and drove down the street. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"right"tiếng anh
- Eastward - Toward the east; opposite of westward.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The sun rises in the east, and sets in the west.
- Northward - Toward the north; opposite of southward.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The migration of birds is usually northward in the spring and southward in the fall.
- Rightward - Toward the right-hand side; opposite of leftward.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The wind shifted rightward, causing the sailboat to change direction.
- Clockwise - In the same direction as the hands of a clock.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The blades of the ceiling fan turned clockwise, creating a gentle breeze.
IV. Word form của từ "left"tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Leftover - Something that remains unused or unconsumed after the rest has been used.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She made soup from the leftover vegetables in the fridge. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách diễn tả & paraphrase "phần còn lại" (remaining) tiếng anh
- Leftward - Directed or tending toward the left.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The country's political climate has been moving leftward in recent years.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE