Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "moral" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "moral" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "moral" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ethical - IELTS TUTOR xét ví dụ: It is not ethical to cheat on exams.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ"Ethical"tiếng anh 
  • Virtuous - IELTS TUTOR xét ví dụ: She is a virtuous person who always tries to do the right thing.
  • Righteous - IELTS TUTOR xét ví dụ: He felt righteous in defending his friend against bullies.
  • Honorable - IELTS TUTOR xét ví dụ: It is honorable to stand up for what you believe in.
  • Principled - IELTS TUTOR xét ví dụ: He acted according to his principled beliefs.
  • Conscientious - IELTS TUTOR xét ví dụ: The conscientious employee always completes his work on time and to the best of his ability.
  • Upright - IELTS TUTOR xét ví dụ: She is known for her upright character and integrity.
  • Decent - IELTS TUTOR xét ví dụ: It is decent to treat others with respect and kindness.
  • Good - IELTS TUTOR xét ví dụ: Doing good deeds can make a positive impact on the world.

III. Antonyms (trái nghĩa) của từ "moral" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Unethical - IELTS TUTOR xét ví dụ: It is unethical to plagiarize someone else's work.
  • Immoral - IELTS TUTOR xét ví dụ: Cheating on one's spouse is considered immoral by many people.
  • Dishonorable - IELTS TUTOR xét ví dụ: Lying to avoid punishment is dishonorable.
  • Unprincipled - IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician's unprincipled actions caused him to lose support among voters.
  • Careless - IELTS TUTOR xét ví dụ: A careless attitude towards safety can result in accidents.
  • Corrupt - IELTS TUTOR xét ví dụ: Corruption in government undermines the trust of the people.
  • Unscrupulous - IELTS TUTOR xét ví dụ: Unscrupulous business practices can harm consumers.
  • Irresponsible - IELTS TUTOR xét ví dụ: It is irresponsible to neglect one's duties and obligations.
  • Immature - IELTS TUTOR xét ví dụ: Immature behavior can lead to poor decision-making.

IV. Word form của từ "moral" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Morality - IELTS TUTOR xét ví dụ: The concept of morality varies across cultures and religions.
  • Immorality - IELTS TUTOR xét ví dụ: The film portrays the immorality of the main character's actions.
  • Moralize - IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher used the story to moralize about the importance of honesty.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"moralize"tiếng anh 
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR