Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "object" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "object" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "object" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Oppose - IELTS TUTOR xét ví dụ: I strongly oppose the proposal.
  • Protest - IELTS TUTOR xét ví dụ: The residents protested against the new development.
  • Refuse - IELTS TUTOR xét ví dụ: I had to refuse the offer due to scheduling conflicts.
  • Disapprove - IELTS TUTOR xét ví dụ: She disapproved of his behavior.
  • Resist - IELTS TUTOR xét ví dụ: I couldn't resist the temptation to eat the cake.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "resist" tiếng anh
  • Deny - IELTS TUTOR xét ví dụ: He denied any involvement in the crime.
  • Contest - IELTS TUTOR xét ví dụ: She decided to contest the results of the election.
  • Challenge - IELTS TUTOR xét ví dụ: I challenged him to a game of chess.
  • Contradict - IELTS TUTOR xét ví dụ: His statement contradicted the evidence presented.

III. Antonym (trái nghĩa) của từ "object" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Approve - to have a favorable opinion; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I approve of the new policy.
  • Accept - to take something willingly; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I accepted the gift with gratitude.
  • Support - to give assistance or encouragement; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I will support your decision.
  • Agree - to have the same opinion; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I agree with your assessment of the situation.
  • Concur - to agree; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I concur with your suggestion.
  • Allow - to give permission; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I will allow you to borrow my car.
  • Permit - to grant permission; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher permitted the students to leave early.
  • Admit - to allow entrance; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bouncer admitted us into the club.
  • Embrace - to accept willingly; 
  • Welcome - to greet with pleasure; 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I welcome the opportunity to work with you.

IV. Word form của từ "object" tiếng anh

  • OBJECT (V/N) - chống đối/ mục tiêu
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His neighbour Eric Gilbert also saw the object and suggested it could be a weather balloon.
  • OBJECTION (N) - sự chống đối, điều bị phản đối
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I have no objection to the US waging a war, provided this country is not involved.
  • OBJECTIONABLE (ADJ) - không ai ưa, có thể bị phản đối
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The practice of clear felling old-growth forests is deeply objectionable to a large percentage of the Tasmanian population.
  • OBJECTIONABLY (ADV) - một cách khó ưa
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Some, however, see such editorial extravagance as dubious prescriptive overkill that objectionably blurs the line between authentic and spurious.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR