Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "STRAIGHTEN" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "STRAIGHTEN" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của từ "STRAIGHTEN" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bend - IELTS TUTOR xét ví dụ: The gymnast had to bend her body to perform the difficult routine.
  • Curve - IELTS TUTOR xét ví dụ: The road curved around the mountain, offering a scenic view.
  • Twist - IELTS TUTOR xét ví dụ: The hiker had to twist her body to avoid the thorny bushes.
  • Distort - IELTS TUTOR xét ví dụ: The funhouse mirrors distorted the image of the people standing in front of them.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form của "Distort" tiếng anh
  • Warp - IELTS TUTOR xét ví dụ: The wet wood warped and lost its original shape.
  • Curl - IELTS TUTOR xét ví dụ: The girl curled her hair using a curling iron.

III. Synonyms (trái nghĩa) của từ "STRAIGHTEN" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Align - IELTS TUTOR xét ví dụ: The mechanic had to align the wheels of the car after the collision.
    • Adjust - IELTS TUTOR xét ví dụ: The tailor adjusted the hemline of the dress to make it shorter.
    • Correct - IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher corrected the student's grammar mistakes in the essay.
    • Arrange - IELTS TUTOR xét ví dụ: The librarian arranged the books on the shelf alphabetically.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"arrange"tiếng anh 
    • Level - IELTS TUTOR xét ví dụ: The landscaper had to level the ground before planting the grass.
    • Order - IELTS TUTOR xét ví dụ: The coach ordered the team to straighten up their formation on the field.
    • Unfold -IELTS TUTOR xét ví dụ:  The maps unfolded to reveal the entire city layout.
    • Smooth out - IELTS TUTOR xét ví dụ: The hairdresser smoothed out the frizz in the customer's hair.
    • Make straight - IELTS TUTOR xét ví dụ: The hair straightener made her curly hair straight and smooth.

    IV. Word form của từ "STRAIGHTEN" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • STRAIGHT (ADJ/ADV) - ngay ngắn, thẳng đều
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: He makes his way, step by agonizing step, his face red and wheezing, his eyes straight ahead.
    • STRAIGHTEN (V) - làm cho thẳng ra
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Skillful use of veneers can straighten crooked teeth and close up gappy teeth.
    • STRAIGHTFORWARD (ADJ) - thẳng thắn, không rắc rối
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: The priest went on to say none of these villagers could read or write and everything told to them had to be very simple and straighforward so they got the message.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR