Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "tradition" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "tradition" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của từ "tradition" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Traditional - IELTS TUTOR xét ví dụ: The traditional dress of the region is colorful and vibrant.
  • Traditionally - IELTS TUTOR xét ví dụ: Rice and beans are traditionally served together in many cultures.

III. Paraphrase (đồng nghĩa) của từ "tradition" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Custom - IELTS TUTOR xét ví dụ: The town has a custom of celebrating the harvest festival every year.
  • Heritage - IELTS TUTOR xét ví dụ: Our heritage includes the tradition of storytelling.
  • Ritual - IELTS TUTOR xét ví dụ: The wedding ceremony was performed with all the rituals and traditions.
  • Convention - IELTS TUTOR xét ví dụ: It's a convention in our family to bake cookies on Christmas Eve.
  • Practice - IELTS TUTOR xét ví dụ: Yoga is a practice that has its roots in ancient traditions.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "practice" tiếng anh
  • Culture - IELTS TUTOR xét ví dụ: Each culture has its unique traditions that make it distinct.
  • Way of life - IELTS TUTOR xét ví dụ: In many rural areas, farming is a way of life and an age-old tradition.
  • Folklore - IELTS TUTOR xét ví dụ: Folklore has preserved many traditions and tales of the past.
  • Legacy - IELTS TUTOR xét ví dụ: The legacy of our ancestors includes the tradition of music and dance.
  • Ancestry - IELTS TUTOR xét ví dụ: The study of ancestry often includes researching the traditional practices and customs of one's forefathers.

IV. Antonym (trái nghĩa) của từ "enhance" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Innovation - IELTS TUTOR xét ví dụ: A new invention can sometimes disrupt traditional ways of doing things.
  • Change - IELTS TUTOR xét ví dụ: With changing times, some traditions may need to evolve or change.
  • Modernity - IELTS TUTOR xét ví dụ: In modern society, some traditional practices are no longer relevant.
  • Progress - IELTS TUTOR xét ví dụ: Advancements in technology and science have led to progress and new ways of living.
  • Revolution - IELTS TUTOR xét ví dụ: Some traditions have been replaced by revolutionary new ideas and concepts.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"revolution"tiếng anh 
  • Unconventionality - IELTS TUTOR xét ví dụ: Unconventional ideas often challenge traditional norms and beliefs.
  • Nonconformity - IELTS TUTOR xét ví dụ: Nonconformists reject traditional ideas and practices and choose to live differently.
  • Deviation - IELTS TUTOR xét ví dụ: Some people may deviate from traditional customs and beliefs.
  • Departure - IELTS TUTOR xét ví dụ: Departure from tradition may result in new ideas and ways of living.
  • Modernization - IELTS TUTOR xét ví dụ: The process of modernization may result in the abandonment of traditional practices.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR