Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa) của"violate"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"violate"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "violate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Breach - IELTS TUTOR xét ví dụ: He breached the contract by disclosing confidential information.
  • Infringe - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's new product may infringe on the competitor's patent.
  • Disobey - IELTS TUTOR xét ví dụ: The student was punished for disobeying the school's dress code.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "Dilemma" tiếng anh
  • Break - IELTS TUTOR xét ví dụ: The burglar broke into the house and stole valuable items.
  • Violate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company violated environmental regulations by dumping waste into the river.
  • Ignore - IELTS TUTOR xét ví dụ: The driver ignored traffic rules and caused an accident.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"violate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Observe - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company strictly observes safety regulations in the workplace.
  • Comply - IELTS TUTOR xét ví dụ: The students complied with the teacher's instructions and completed their homework.
  • Respect - IELTS TUTOR xét ví dụ: The protesters respected the police officers and remained peaceful.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "respect" tiếng anh
  • Adhere - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company adheres to ethical business practices and standards.
  • Abide - IELTS TUTOR xét ví dụ: The citizens abide by the laws and regulations of their country.
  • Follow - IELTS TUTOR xét ví dụ: The employee followed the company's policies and procedures.
  • Honor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete honored the rules of the game and played fairly.
  • Keep - IELTS TUTOR xét ví dụ: The driver kept within the speed limit and avoided a ticket.
  • Uphold - IELTS TUTOR xét ví dụ: The judge upheld the constitutionality of the law.
  • Protect - IELTS TUTOR xét ví dụ: The security guard protected the premises from unauthorized access.

IV. Word form của"violate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR