Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"spirituality"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của"spirituality"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "spirituality" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Faith: IELTS TUTOR xét ví dụ: The practice of spirituality often involves a deep faith in a higher power.
  • Devotion: IELTS TUTOR xét ví dụ: She has a great devotion to her spiritual practice.
  • Holiness: IELTS TUTOR xét ví dụ: He felt a sense of holiness during his meditation practice.
  • Transcendence: IELTS TUTOR xét ví dụ: The spiritual experience allowed him to transcend his everyday worries and concerns.
  • Sacredness: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sacredness of the space added to the spiritual nature of the ceremony.
  • Enlightenment: IELTS TUTOR xét ví dụ: Many spiritual practices aim to achieve enlightenment and a higher level of consciousness.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"pricey"tiếng anh
  • Contemplation: IELTS TUTOR xét ví dụ: Contemplation and reflection are important aspects of many spiritual practices.
  • Divine: IELTS TUTOR xét ví dụ: Many people believe in a divine force that is at the core of spirituality.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"spirituality" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Materialism: IELTS TUTOR xét ví dụ: He prioritized materialism over spirituality, focusing on wealth and possessions.
  • Skepticism: IELTS TUTOR xét ví dụ: His skepticism prevented him from exploring spiritual practices and beliefs.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "reassurance"...
  • Rationalism: IELTS TUTOR xét ví dụ: She believed that only rational thought and scientific evidence could lead to knowledge and rejected spirituality as irrational.

IV. Word form của"spirituality" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Spiritual: relating to or affecting the human spirit or soul. IELTS TUTOR xét ví dụ: She found spiritual fulfillment through meditation.
  • Spiritually: relating to matters of the human spirit or soul, as opposed to physical or worldly things. IELTS TUTOR xét ví dụ: She felt spiritually renewed after her retreat.
  • Spirit: the non-physical part of a person, often regarded as the seat of emotions and character. IELTS TUTOR xét ví dụ: She had a kind and generous spirit.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"soar"tiếng anh
  • Spiritualize: to make something more spiritual or ethereal in character or quality. IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist's work aimed to spiritualize the viewer's experience of nature.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR