Word form, Paraphrase (đồng nghĩa) của"renewable"(Diễn đạt"tái tạo được"trong tiếng anh)

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa) của"renewable"(Diễn đạt"tái tạo được"trong tiếng anh)

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "renewable" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sustainable - IELTS TUTOR xét ví dụ: We need to focus on sustainable sources of energy to protect the environment.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"sustainable"tiếng anh
  • Recyclable - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new packaging is made of recyclable materials.
  • Reusable - IELTS TUTOR xét ví dụ: The cloth grocery bag is a great reusable alternative to plastic bags.
  • Restorative - IELTS TUTOR xét ví dụ: The restorative energy program aims to reduce the carbon footprint.
  • Renewable energy - IELTS TUTOR xét ví dụ: Solar and wind power are examples of renewable energy sources.
  • Green energy - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company is committed to investing in green energy solutions.
  • Clean energy - IELTS TUTOR xét ví dụ: The government is encouraging the use of clean energy to combat climate change.
  • Alternative energy - IELTS TUTOR xét ví dụ: Hydrogen fuel cells are an alternative energy source to fossil fuels.
  • Non-fossil fuel energy - IELTS TUTOR xét ví dụ: The non-fossil fuel energy industry is growing rapidly.

III. Word form của"renewable" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Renew - To make something new again or to restore it to its original condition. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I need to renew my driver's license before it expires.
  • Renewal - The act of renewing or restoring something. 
  • Renewable energy - Energy that comes from natural resources that can be replenished or renewed. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Solar energy is a popular form of renewable energy.
  • Renewable resource - A natural resource that can be replenished over time. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Wood is a renewable resource that can be harvested sustainably.
  • Renewal energy - Another term for renewable energy. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government is investing in renewal energy to reduce carbon emissions.
  • Renewable power - Power generated from renewable energy sources. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Wind turbines produce renewable power for many homes and businesses.
  • Renewability - The ability to be renewed or replenished. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The renewability of the soil is important for sustainable farming practices.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR