Word form, Paraphrase"exploration"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase"exploration"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của exploration tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Expedition: IELTS TUTOR xét ví dụ: The team embarked on an expedition to explore the uncharted region.
  • Discovery: IELTS TUTOR xét ví dụ: The discovery of new lands and resources has fueled scientific and economic advancements.
  • Investigation: IELTS TUTOR xét ví dụ: The investigation of the crime scene revealed vital clues to solve the mystery.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "investigate" tiếng anh
  • Survey: IELTS TUTOR xét ví dụ: The survey of the underwater ecosystem revealed a diverse range of marine life.
  • Quest: IELTS TUTOR xét ví dụ: The protagonist embarked on a quest to find the lost treasure.
  • Venturing: IELTS TUTOR xét ví dụ: Venturing into unknown territories can lead to exciting opportunities and experiences.
  • Delving: IELTS TUTOR xét ví dụ: Delving into ancient civilizations uncovers fascinating insights into our history.
  • Journey: IELTS TUTOR xét ví dụ: The journey of self-discovery led him to new horizons and personal growth.

III. Word form của exploration tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Explore (verb): To travel through or investigate an unfamiliar place or subject. IELTS TUTOR xét ví dụ: They decided to explore the dense forest to discover its hidden secrets.

  • Explorer (noun): A person who engages in exploration or travels to discover new places or knowledge. IELTS TUTOR xét ví dụ: The famous explorer set out on a daring expedition to reach the North Pole.

  • Exploratory (adjective): Relating to or involved in exploration; serving to explore or investigate. IELTS TUTOR xét ví dụ: The team conducted an exploratory study to assess the feasibility of the project. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "study" tiếng anh

  • Unexplored (adjective): Not having been explored or investigated; unknown or unfamiliar. IELTS TUTOR xét ví dụ: The unexplored wilderness presented both excitement and uncertainty to the adventurers.

  • Exploration (noun): The act or process of exploring; the investigation or discovery of new places, ideas, or knowledge. IELTS TUTOR xét ví dụ: The exploration of outer space has led to significant scientific advancements.

  • Explorable (adjective): Capable of being explored or investigated; suitable for exploration. IELTS TUTOR xét ví dụ: The region's diverse landscapes make it highly explorable for nature enthusiasts.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR