Word form, Paraphrase"intrude"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase"intrude"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"intrude" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • invade : to enter a place or area without permission.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The soldiers invaded the country without warning.
  • interfere : to come between people or things so as to prevent them from doing what they want to do.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher interfered with the students' work.

III. Word form của"intrude" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • intrusion : the act of intruding.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The intrusion of the noise was annoying.
  • intrusive : tending to intrude.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The intrusive questions were making me feel uncomfortable.
  • intruder : a person who intrudes.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The intruder was caught on the security camera.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR