Word form"perception"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form"perception"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của"perception" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Perceive (verb): To become aware of or understand something through the senses or intellect. IELTS TUTOR xét ví dụ: She could perceive a hint of sadness in his eyes.

  • Perceptible (adjective): Capable of being perceived or recognized. IELTS TUTOR xét ví dụ: There was a perceptible change in the atmosphere as the tension grew.

  • Perceptive (adjective): Having or showing keen insight or understanding. IELTS TUTOR xét ví dụ: The perceptive teacher quickly noticed the student's hidden talent.

  • Perceptiveness (noun): The quality or ability to perceive or understand things clearly. IELTS TUTOR xét ví dụ: Her perceptiveness allowed her to detect subtle emotions in others.

  • Misperception (noun): A mistaken or inaccurate perception or understanding. IELTS TUTOR xét ví dụ: His misperception of the situation led to misunderstandings and conflicts.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR