Word form "PERSISTENT" tiếng anh

· Word form

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của từ ''PERSISTENT'' tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • PERSIST (V) - cứ dai dẳng, khăng khăng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: O'Connor said the symptoms usually persist for a few days and then ease up.
  • PERSISTENT (ADJ) - bền bỉ, cố chấp
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The persistent charges of jury packing in Ireland led to calls for reform of the jury selection statutes.
  • PERSISTENCE (N) - tính cố chấp, tính dai dẳng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Despite a persistence of unplausible actions, such as boat-jacking and the mysterious parachute disappearance, this is a video-game after all.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Tại sao chọn IELTS TUTOR
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE