Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Word form của "pollution"
IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ về word form trong tiếng anh
1. polluted (adj) bị ô nhiễm
(affected by pollution)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The air is too polluted. (IELTS TUTOR giải thích: Không khí bị ô nhiễm quá)
- polluted matters (IELTS TUTOR giải thích: các chất ô nhiễm)
- The river in Caracas is heavily polluted.
- New particles are formed in the polluted air of major cities.
2. polluter (noun) người gây ô nhiễm
(a person or organization that pollutes)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The polluter will pay compensation to the local farmers whose land they have polluted. (IELTS TUTOR giải thích: Người gây ô nhiễm sẽ trả tiền bồi thường cho nông dân địa phương có đất bị họ làm ô nhiễm)
3. pollute (verb) gây ô nhiễm
(to make an area or substance, usually air, water, or soil, dirty or harmful to people, animals, and plants, especially by adding harmful chemicals)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Trash can pollute the water. (IELTS TUTOR giải thích:Rác có thể gây ô nhiễm nước)
4. pollutant (noun) chất gây ô nhiễm
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Pollutant is a substance that is harmful to the environment. (IELTS TUTOR giải thích:Chất ô nhiễm là một chất có hại đối với môi trường)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE