·
Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH, IELTS TUTOR hướng dẫn Word form của "population"
1. populate (v) ở, cư trú (một vùng)
(If an area is populated by people or animals, they live in that area)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a densely populated town (IELTS TUTOR giải thích: một thành phố đông dân)
- The inner cities are no longer densely populated.
- The river is populated mainly by smaller species of fish.
- Join your local Chamber of Commerce because local executives and businesspeople generally populate there. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy tham gia vào Phòng Thương mại ở địa phương vì các nhà lãnh đạo và doanh nhân địa phương thường tụ tập tại đây)
2. populated (adj)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Sparsely populated areas (IELTS TUTOR giải thích: Vùng dân cư thưa thớt)
- Iceland is thinly populated. (IELTS TUTOR giải thích: Iceland có dân cư thưa thớt)
- Deserts are populated by nomadic tribesmen. (IELTS TUTOR giải thích: Các sa mạc thường có những bộ lạc du mục sinh sống/định cư)
- They live in thinly populated region. (IELTS TUTOR giải thích: Họ sống ở vùng/khu vực thưa thớt người ở)
- Taipei is very densely populated, isn't it? (IELTS TUTOR giải thích: Đài Bắc rất đông dân cư, phải không?)
3. populous (adj) đông dân
(A populous country, area, or place has a lot of people living in it)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- China is a populous nation. (IELTS TUTOR giải thích: Trung Quốc là một nước đông dân cư)
- Here is very populous and noisy. (IELTS TUTOR giải thích: Ở đây rất đông người và ồn ào)
4. depopulation: sự giảm dân số
(the action of causing a country or area to have fewer people living in it)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- rural depopulation/depopulation of the rural areas
- Closure of rural schools will accelerate depopulation.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0