Word form"predominantly"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form"predominantly"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form của"predominantly" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Predominance (noun): the state of being predominant.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The predominance of blue in the painting created a calming effect.
  • Predominant (adjective): most important or powerful.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The predominant color in the room was red.
  • Predominate (verb): to be the most important or powerful.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The big city dominated the surrounding area.
  • Predominantly (adverb): in a predominant manner.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The population of the city is predominantly young.
  • Dominate (verb): to have a strong influence or control over something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The company was dominated by the founder's family.
  • Domination (noun): the state of being dominated.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The domination of the market by a few large companies is a problem.
  • Dominant (adjective): having a strong influence or control.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The dominant player in the game was the quarterback.
  • Dominantly (adverb): in a dominant manner.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The company was dominantly controlled by the founder's family.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR