·
Bên cạnh Phân tích & Bài Sửa "The diagram below shows how to recycle organic waste to produce fertiliser (compost)" IELTS WRITING TASK 1, IELTS TUTOR hướng dẫn Word form "REPRODUCTION" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Word form của từ ''REPRODUCTION'' tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- PRODUCE
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Such an approach will produce a text that may not be easily recognisable or categorisable as this or that sort of 'proper' academic work.
- PRODUCT (N) - sản phẩm, kết quả
- IELTS TUTOR xét ví dụ: A large activation energy indicates that the applied stress will have a large effect on the life of the product.
- PRODUCTIVE (ADJ) - năng suất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: This shows, for example, that the best plants can be up to six times more productive than the worst.
- PRODUCTIVELY (ADV) - một cách năng xuất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: These little black oscine birds often productively make their nests in big, dark spaces with some cooling water nearby.
- PRODUCTIVITY (N) - hiệu suất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Ever since then, they have been saying it was a self-financing productivity deal.
- PRODUCTION (N) - sự sản xuất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: A banner was hung over the street advertising the local theater production.
- PRODUCER (N) - người sản xuất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Waste can be defined as any material lacking direct value to the producer and so must be disposed of.
- UNPRODUCTIVE (ADJ) - không sản xuất, không sinh lợi
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I completely wasted my entire day in unproductive activity and left the blasted room hours later seething with frustration and disgust.
- UNPRODUCTIVELY (ADV) - một cách không năng suất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Part of the site will be used for residential development and will provide the company with a windfall from property that would otherwise have been used unproductively.
- REPRODUCE (V) - tái sản xuất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Many of the exquisite carvings and secret chambers found in old wooden chests and wardrobes are difficult to reproduce.
- REPRODUCTION (N) - sự tái sản xuất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The armillary sphere is a reproduction of a nineteenth-century European original in the museum.
- REPRODUCTIVE (ADJ) - (thuộc) tái sản xuất
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Just as women's motherly character was decoupled from their reproductive role, female love was dissociated from female sexuality.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày