Word form"steadiness"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form"steadiness"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Word form"steadiness"trong tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Steady: (adjective) Firm, constant, or consistent in behavior or performance. IELTS TUTOR xét ví dụ: "His steady hand ensured precise and accurate work." >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"steady"tiếng anh

  • Steadily: (adverb) In a stable, continuous, or consistent manner. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The company's profits have been steadily increasing over the years."

  • Steadiness: (noun) The quality of being steady or stable. IELTS TUTOR xét ví dụ: "Her steadiness under pressure impressed her colleagues."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR