·
Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Word form từ "emit" tiếng anh
1. emission (n) sự phát ra (ánh sáng, nhiệt...); sự bốc ra/toả ra (mùi vị, hơi...)
(the act of sending out gas, heat, light, etc)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the emission of light from the sun (IELTS TUTOR giải thích: ánh sáng từ mặt trời phát ra)
- Bioluminescence is the emission of light from living organisms.
2. emissive (adj) phát ra, bốc ra, toả ra
3. emissivity (n) độ phát xạ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- radiant emissivity (IELTS TUTOR giải thích: độ bức xạ)
- Shown is the ratio of the total continuum emissivity and its maximum at 800 nm.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE