·
Bên cạnh hướng dẫn phương pháp học IELTS SPEAKING siêu hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn Word form của "technology"
1. technological (adj) đột phá
relating to, or involving, technology
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a major technological breakthrough (IELTS TUTOR giải thích: một bước đột phá đáng kể về công nghệ)
- technological changes , problems (IELTS TUTOR giải thích: những thay đổi về công nghệ, những vấn đề công nghệ)
2. technologically (adv) có tính chất kĩ thuật
(in a way that relates to or involves technology)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She likes to stay up to date technologically.
- They are the most technologically advanced nation in the world.
- They are now a technologically backward company. (IELTS TUTOR giải thích: Bây giờ họ là một công ty lạc hậu về công nghệ)
3. technologist (noun) kỹ sư công nghệ, chuyên gia về công nghệ học
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- an architectural technologist
- a food technologist
- The CMO (Chief Marketing Officer) of today and tomorrow must be a strategist, a technologist, creative, and always focused on the sales and financial return on his marketing investments.
- IELTS TUTOR giải thích: Giám đốc tiếp thị của hôm nay và ngày mai phải là một nhà chiến lược, chuyên gia về công nghệ, sáng tạo, và luôn tập trung vào doanh số, doanh thu trong những vụ đầu tư vào tiếp thị của họ.
4. technophile (noun) người đam mê công nghệ mới
(a person who is interested in modern technology and enjoys using it)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These are the top-ten gadget gifts under $50 for the technophile.
5. technophobia (noun) chứng sợ công nghệ
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE